Ý nghĩa của từ manh động là gì:
manh động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ manh động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa manh động mình

1

13 Thumbs up   3 Thumbs down

manh động


1. Chỉ những người suy nghĩ không kĩ càng trước khi hành động, dẫn tới những hành vi gây hại cho người khác về tính mạng, tài sản và thiệt hại đối với chính bản thân họ dù có phương án giải quyết mâu thuẫn tốt hơn: Thanh niên manh động
markarus - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

manh động


hành động phiêu lưu, có phần liều lĩnh khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi, dễ dẫn đến thất bại không được manh động [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

manh động


★ Manh động ★

Từ Hán Việt, chữ Hán viết là 盲動, giản thể viết 盲动, bính âm là /mángdòng/, trong đó:

- manh là mù, loà, mắt không nhìn thấy thì gọi là manh, như "thong manh" hay "thanh manh", thiếu hiểu biết, kém ở một phương diện nào đó cũng gọi là manh;
- động là làm việc, hành xử nói chung.

"Manh động" là không biết mà làm, làm một cách mù quáng, làm bừa làm đại thì gọi là manh động.
-----------
#nguồngốccủatừ
Photo by Ibrahim Rifath on Unsplash
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

manh động


manh động là hành động vội vã, không cân nhắc kỷ, dẫn đến thất bại hoặc hậu quả xấu không lường.
Văn - 00:00:00 UTC 11 tháng 12, 2015

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

manh động


Là tính từ chỉ hành động manh tính bột phát, liều lĩnh dễ gây nên những hậu quả xấu, hậu quả khôn lường.
Chỉ tính cách của những người (thường là đàn ông) sẵn sàng gây gổ, đánh nhau hoặc phản ứng tiêu cực mang tính tức thì đối với người khác
Ví dụ
Tên cướp rất manh động, nếu không cẩn thận nó sẽ sẵn sàng nổ súng ngay
Caominhhv - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

manh động


Hành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "manh động". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

manh động


Manh động là động tính từ, để chỉ hành động gian manh nhằm mưu đồ thu lợi cho mình hoặc có hại cho người khác ở mức độ quyết liệt, bất chấp hậu quả như thế nào !
Lan Chu - 00:00:00 UTC 2 tháng 2, 2021

8

3 Thumbs up   6 Thumbs down

manh động


Hành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

2 Thumbs up   6 Thumbs down

manh động


Hành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thừa tập thừa tiếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa